Daikin là một thương hiệu điều hòa không khí nổi tiếng được rất nhiều người ưa chuộng sử dụng bởi điều hòa có chất lượng cao, khả năng làm lạnh sâu vô cùng thoải mái, dễ chịu. Chính vì có nhiều người sử dụng nên ai cũng đều quan tâm tới các mã lỗi điều hòa Đaikin. Dù sản phẩm chất lượng nhưng trong quá trình sử dụng thì bạn vẫn không thể nào tránh khỏi những lỗi thường gặp có thể xuất phát từ những lý do khách quan như lắp đặt sai kỹ thuật, sử dụng sai cách…cNếu bạn và gia đình đang sử dụng điều hòa Daikin thì ngay sau đây, hãy cùng cập nhật danh sách mã lỗi điều hòa Đaikin để nắm bắt thực tế và xử lý khi gặp bạn nhé!
Mã lỗi điều hòa Đaikin là gì?
Mã lỗi điều hòa Đaikin là các mã được hiển thị trên màn hình điều khiển của điều hòa Đaikin để thông báo về các sự cố hoặc lỗi xảy ra trong hệ thống. Mỗi mã lỗi có ý nghĩa và nguyên nhân khác nhau, giúp người dùng và kỹ thuật viên xác định và khắc phục vấn đề một cách hiệu quả. Các mã lỗi thường đi kèm với thông báo hoặc mã số, ví dụ: U0, U1, E1, E4, v.v. Mỗi mã lỗi có thể có mô tả chi tiết hoặc mã số cụ thể để chỉ ra lỗi đang xảy ra và hướng dẫn sửa chữa hoặc liên hệ với kỹ thuật viên. Điều hòa Đaikin thường cung cấp hướng dẫn về các mã lỗi trong tài liệu hướng dẫn sử dụng hoặc trang web chính thức của nhà sản xuất.
Cách sử dụng điều khiển kiểm tra
Khi chiếc điều hòa Daikin nhà bạn hoạt động không được bình thường do gặp phải sự cố, trục trặc nào đó thì rất có thể chiếc điều khiển thông minh sẽ giúp bạn tìm hiểu, nhận biết nguyên nhân một cách nhanh chóng.
- Đầu tiên, bạn cầm chiếc điều khiển lên, chỉ về phía dàn lạnh của điều hòa, nhấn giữ nút “Cancel” trong khoảng 5 giây. Sau khi nhấn giữ, trên màn hình hiển thị của chiếc điều khiển sẽ hiển thị lỗi sự cố kèm tín hiệu nhấp nháy. Lúc đó, màn hình hiển thị của điều khiển sẽ hiển lỗi “00”, mã mặc định trong chương trình “Test lỗi” được nhà sản xuất cài đặt sẵn.
- Tiếp đến, bạn hãy tiếp tục nhấn nút “Cancel” nhưng không nhấn giữ mà nhấn từng nhịp một để chuyển dần qua các mã lỗi, cứ nhấn cho tới khi đến một mã lỗi nào đó mà bạn nghe thấy tieensgg “Bíp” thì hãy dừng lại. Kết quả bạn nhận được chính là mã lỗi điều hòa DDaikin “chuẩn” mà hệ thống điều hòa nhà bạn đang gặp phải.
- Cuối cùng, dựa trên lỗi được phát hiện, bạn hãy tìm cách xử lý, khắc phục, sửa chữa phù hợp. Có thể tự khắc phục với lỗi đơn giản hay thuê đơn vị sửa chữa, liên hệ trung tâm bảo hành để xử lý với những lỗi điều hòa phức tạp liên quan đến kỹ thuật.
Mã lỗi điều hòa Đaikin thường gặp 2022
Lỗi liên quan đến dàn lạnh điều hòa Daikin Inverter
MÃ LỖI | Ý NGHĨA | NGUYÊN NHÂN/ KHẮC PHỤC |
A0 | Lỗi liên quan đến thiết bị bảo vệ ngoại vi. | – Kiểm tra nội dung cài đặt và thiết bị kết nối ngoại vi.
– Thiết bị có thể không được tương thích. – Lỗi phát sinh do bo dàn lạnh. |
A1 | Bo mạch bị lỗi. | – Thay bo dàn lạnh. |
A3 | Hệ thống nước xả (33H) bị lỗi. | – Kiểm tra phần công tắc phao.
– Kiểm tra độ dốc của đường ống nước xả xem đã đảm bảo đúng kỹ thuật hay chưa? – Kiểm tra phần bơm nước xả. – Kiểm tra dây kết nối xem có bị lỏng không? – Lỗi do bo dàn lạnh. |
A6 | Motor quạt (MF) hoạt động quá tải nên bị hư hỏng. | – Thay motor quạt cho điều hòa.
– Xử lý lỗi của dây kết nối giữa motor quạt và bo dàn lạnh. |
A7 | Lỗi ở phần motor cánh đảo gió. | – Kiểm tra hoạt động của motor cánh đảo gió.
– Kiểm tra và xử lý lỗi ở phần dây kết nối motor gió. – Xử lý lỗi do bo dàn lạnh. |
A9 | Mã lỗi điều hòa Đaikin ở van tiết lưu điện tử. | – Kiểm tra dây van, thân van tiết lưu điện tử.
– Xử lý lỗi kết nối dây. – Xử lý lỗi bo dàn lạnh. |
AF | Lỗi về mực thoát nước xả dàn lạnh. | – Kiểm tra hệ thống đường ống thoát nước của điều hòa.
– Xử lý lỗi ở bộ phụ kiện tùy chọn. – Kiểm tra PCB dàn lạnh. |
C4 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt. | – Kiểm tra xem cảm biến nhiệt đường ống gas có bị lỏng không?
– Xử lý lỗi bo dàn lạnh. |
C5 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R3T) ở đường ống gas hơi. | – Kiểm tra hệ thống cảm biến nhiệt đường ống gas hơi của điều hòa Daikin.
– Xử lý lỗi bo dàn lạnh. |
C9 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió hồi. | – Kiểm tra bộ phận cảm biến nhiệt gió hồi.
– Xử lý lỗi bo dàn lạnh. |
CJ | Lỗi xảy ra ở đầu cảm biến nhiệt trên remote. | – Xử lý phần cảm biến nhiệt của điều khiển.
– Xử lý lỗi bo điều khiển. |
Mã lỗi điều hòa Đaikin liên quan dàn nóng
MÃ LỖI | Ý NGHĨA | NGUYÊN NHÂN/ KHẮC PHỤC |
E1 | Lỗi ở bo mạch. | Thay hệ thống bo mạch cho dàn nóng điều hòa. |
E3 | Lỗi xảy ra do tác động của công tắc cao áp. | – Kiểm tra áp suất cao dẫn tới sự tác động công tắc cao áp.
– Kiểm tra và xử lý lỗi bo dàn nóng. – Lỗi ở cảm biến áp lực cao. – Lỗi do công tắc áp suất cao. – Có thể do mất điện đột ngột dẫn tới lỗi điều hòa đột ngột. |
E4 | Lỗi do tác động của cảm biến hạ áp. | – Áp suất thấp, áp suất không bình thường (<0,07Mpa).
– Lỗi bo dàn nóng. – Lỗi cảm biến áp suất thấp. – Lỗi do van chặn không được mở. |
E5 | Lỗi do động cơ máy nén inverter. | – Máy nén inverter bị kẹt, rò điện hay lỗi cuộn dây.
– Lỗi bo biến tần. – Dây chân lock sai (U,V,W). – Do van chặn chưa được mở. – Do chênh lệch áp lực cao (>0.5Mpa) Khi khởi động điều hòa. |
E6 | Lỗi máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng. | – Dàn nóng không hoạt động hiệu quả, chức năng giải nhiệt chưa tốt.
– Điện áp cung cấp cho điều hòa không chính xác. – Khởi động từ bị lỗi. – Chưa mở van chặn. – Lỗi cảm biến dòng. – Máy nén thường bị hỏng. |
E7 | Mã lỗi điều hòa Đaikin ở motor quạt dàn nóng. | – Lỗi kết nối giữa bo dàn nóng và quạt.
– Quạt gió dàn nóng bị kẹt. – Bo biến tần của quạt dàn nóng bị lỗi. – Motor quạt của dàn nóng bị lỗi. |
F3 | Nhiệt độ của hệ thống đường ống đẩy không hoạt động bình thường | – Kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi.
– Lỗi bo dàn nóng. – Cảm biến nhiệt ống đẩy đặt sai vị trí, không đảm bảo kỹ thuật hoặc hoạt động bị lỗi. |
H7 | Tín hiệu phát ra từ motor quạt nóng không ổn định, không bình thường. | – Lỗi quạt gió của dàn nóng.
– Hệ thống dây truyền tín hiệu trong điều hòa bị lỗi. – Lỗi của bo inverter quạt. |
H9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió bên ngoài. | – Bo dàn nóng bị lỗi.
– Kiểm tra xem có lỗi xảy ra ở cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng hay không? |
J2 | Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện. | – Kiểm tra lỗi ở cảm biến dòng điện.
– Lỗi nằm ở dàn nóng của hệ thống điều hòa Daikin. |
J3 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi (R31T~R33T). | – Lỗi do dàn nóng.
– Lỗi ở cảm biến nhiệt ống đẩy. – Kết nối cảm biến nhiệt bị lỗi. |
J5 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas về (R2T). | – Lỗi bo dàn nóng.
– Lỗi cảm biến nhiệt ống hút. – Kết nối cảm biến nhiệt bị lỗi. |
J9 | Lỗi do cảm biến nhiệt quá lạnh (R5T). | – Lỗi bo dàn nóng.
– Lỗi cảm biến nhiệt độ quá lạnh. |
JA | Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi. | – Lỗi bo dàn nóng.
– Lỗi cảm biến áp suất cao. – Kết nối cảm biến nhiệt bị lỗi hoặc cảm biến nhiệt bị đặt sai vị trí. |
JC | Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về. | – Lỗi bo dàn nóng.
– Lỗi cảm biến áp suất thấp. – Kết nối cảm biến nhiệt bị lỗi hoặc cảm biến nhiệt bị đặt sai vị trí. |
L4 | Lỗi xuất hiện khi nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần tăng lên cao. | – Lỗi bo dàn nóng.
– Lỗi cảm biến áp suất thấp. – Kết nối cảm biến nhiệt bị lỗi hoặc cảm biến nhiệt bị đặt sai vị trí. |
L5 | Mã lỗi điều hòa Đaikin xảy ra khi máy nén biến tần hoạt động bất thường | – Bo inverter bị lỗi.
– Bị hỏng ơ cuộn dây máy nén inverter. – Lỗi quá trình khởi động máy nén trong điều hòa. |
L8 | Lỗi dòng biến tần hoạt động bất thường | – Bo inverter bị lỗi.
– Máy nén bị hỏng cuộn dây (bao gồm dây chân lock, dây dò điện…) – Máy nén bị lỗi hay máy nén Inverter hoạt động quá tải. |
L9 | Lỗi trong quá trình khởi động máy nén biến tần. | – Bo inverter bị lỗi.
– Máy nén inverter hoạt động bị lỗi. – Lỗi do kết nối dây bị sai (V,U,W,N). – Chưa mở van chặn. – Quá trình khởi động không đảm bảo khiến xảy ra chênh lệch áp suất cao và hạ áp. |
LC | Lỗi truyền và kết nối tín hiệu giữa bo inverter bo remote. | – Lỗi kết nối và truyền tín hiệu giữa bo inverter và bo remote.
– Bo Inverter bị lỗi. – Bộ lọc nhiễu bị lỗi. – Bo điều khiển dàn nóng bị lỗi – Lỗi quạt Inverter, lỗi motor quạt. – Kết nối quạt trong điều hòa sai kỹ thuật. – Máy nén bị lỗi. |
P4 | Lỗi cảm biến tăng nhiệt cánh tản inveter. | – Lỗi bo inverter.
– Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản trong hệ thống điều hòa. |
PJ | Lỗi cài đặt phần công suất dàn nóng. | – Bo Inverter bị lỗi.
– Cảm biến nhiệt cánh tản nhiệt bị lỗi. |
Bảng mã lỗi điều hòa Đaikin liên quan hệ thống
MÃ LỖI | Ý NGHĨA | NGUYÊN NHÂN/ KHẮC PHỤC |
U0 | Cảnh báo điều hòa bị thiếu gas. | – Lỗi bo dàn nóng.
– Lỗi cảm biến áp suất thấp. – Thi công đường ống gas bị lỗi dẫn tới thiếu gas hoặc ống gas bị nghẹt. – Lỗi ở cảm biến nhiệt (R4T,R7T). |
U1 | Ngược pha, hoặc mất pha | – Bo dàn nóng bị lỗi.
– Nguồn cấp bị ngược pha hoặc mất pha. |
U2 | Nguồn điện áp cung cấp không đủ mạnh hoặc đột nhiên bị tụt áp quá nhanh. | – Nguồn điện áp cấp không đủ mạnh.
– Lỗi nguồn điện áp tức thời. – Mất pha. – Bo Inverter, bo điều khiển dàn nóng bị lỗi. – Máy nén, dây ở mạch chính, mô tơ quạt bị lỗi. – Lỗi ở dây truyền tín hiệu. |
U3 | Lỗi vận hành kiểm tra không được thực hiện. | Cần phải chạy kiểm tra lại hệ thống của điều hòa. |
U4 | Mã lỗi điều hòa Đaikin nằm ở đường truyền tín hiệu kết nối giữa các dàn lạnh và dàn nóng. | – Dây kết nối tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh, dàn nóng và dàn nóng bị đứt quãng hoặc bị đấu sai (F1,F2) hoặc bị ngắn mạch.
– Nguồn dàn nóng hoặc nguồn dàn lạnh bị mất. – Bo dàn lạnh và bo dàn nóng bị lỗi. – Hệ thống địa chỉ không phù hợp. |
U5 | Lỗi do đường truyền tín hiệu kết nối giữa dàn lạnh và remote. | – Kiểm tra kỹ đường truyền tín hiệu kết nối giữa dàn lạnh và remote.
– Bo remote, bo dàn lạnh bị lỗi. – Kiểm tra lại cài đặt nếu hệ thống điều hòa của gia đình bạn có 1 dàn lạnh mà sử dụng tới 2 remote. – Lỗi xảy ra có thể do nhiễu. |
U7 | Lỗi tín hiệu truyền qua lại giữa các dàn nóng. | – Kiểm tra kết nối truyền tín hiệu giữa Adapter điều khiển C/H với dàn nóng.
– Kiểm tra lại bo mạch dàn nóng. – Lỗi ở Adapter điều khiển Cool/Heat. – Kiểm tra dây tín hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn nóng. – Lỗi ở Adapter điều khiển Cl/H khi không có sự tương thích. – Địa chỉ dàn nóng, Adapter điều khiển C/H không chính xác. |
U8 | Lỗi xảy ra trong đường tín hiệu truyền giữa các remote “M” và ”S” | – Bo remote bị lỗi.
– Kiểm tra dây truyền tín hiệu kết nối giữa remote chính và remote phụ. – Kết nối điều khiển phụ bị lỗi. |
U9 | Lỗi đường tín hiệu truyền kết nối giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống. | – Bo dàn lạnh hệ thống bị lỗi.
– Kết nối truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh bị lỗi. – Kiểm tra dây truyền tín hiệu giữa bên trong và bên ngoài hệ thống. – Trên dàn lạnh của hệ thống, bạn kiểm tra van tiết lưu điện tử thật kỹ. |
UA | Mã lỗi điều hòa Đaikin xuất hiện khi vượt quá số dàn lạnh, v.v… | – Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh.
– Sự không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh. – Bo dàn lạnh bị lỗi. – Địa chỉ ở remote trung tâm bị trùng lặp. – Khi tiến hành thay thế không cài đặt lại bo dàn nóng. – Kiểm tra lại địa chỉ hệ thống, nếu chưa chính xác thì hãy cài đặt lại. |
UE | Lỗi ở đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote trung tâm. | – Kiểm tra tín hiệu kết nối giữa dàn lạnh và remote trung tâm.
– Đường truyền tín hiệu điều khiển chủ (master) bị lỗi. – Bo điều khiển trung tâm và bo dàn lạnh bị lỗi. |
UF | Hệ thống lạnh được lắp đặt chưa đúng nên không tương thích với dây điều khiển hay đường ống gas. | – Lỗi bo dàn lạnh.
– Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng. – Van chặn chưa được mở. – Không chạy kiểm tra hệ thống. |
UH | Trục trặc về hệ thống, và địa chỉ hệ thống gas không xác định. | – Bo dàn lạnh và bo dàn nóng bị lỗi.
– Kiểm tra tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh, dàn nóng và dàn nóng. |
Lời kết
Trên đây là danh sách những mã lỗi điều hòa Đaikin thường gặp nhất liên quan đến cả dàn nóng, dàn lạnh hay xuất phát từ hệ thống. Trong đó, đa số những lỗi hư hỏng đơn giản bạn đều có thể tự mình khắc phục được tại nhà. Còn với những lỗi phức tạp liên quan đến kỹ thuật chuyên sâu thì bạn hãy liên hệ bảo hành hoặc những đơn vị sửa chữa điều hòa chuyên nghiệp để khắc phục ngay, tránh kéo dài khiến tình trạng trở nên trầm trọng hơn và ảnh hưởng tới cuộc sống sinh hoạt của gia đình mình. Chúc bạn nắm bắt tốt các mã lỗi điều hòa Đaikin và biết cách khắc phục hiệu quả khi cần thiết.